
chúng tôi cần báo, Bắc Kinh, April 13('Name 2Yeah; (phóng viên Du Haitah) dựa trên dữ liệu được phát hành bởi Chính quyền Hải quan chung về thứ ba, thương mại nước ngoài của Trung Quốc bắt đầu diễn ra trơn tru trong vòng đầu năm nay, với một giá trị nhập khẩu và xuất khẩu tối đa 92.2 trilion yuan, một tăng tăng hàng năm trên 10.7 Name Trong số đó, xuất khẩu là 5.23 trilion yuanQuay Thu Xs Tth, một tăng vọt trong 13.4=; Số lần nhập khẩu đã đạt tới 4.19 trilion yuan, một tăng vọt trên 7.5. In the first Quarter, China's general trade nhập and Exportion Đến 5 In the same period, the nhập and xuất of China's treatment trade to 1.99 trilion yuan, a increasing of 4.2 Name Trong quý đầu, s ự nhập khẩu và xuất khẩu của Trung Quốc vào năm đối tác hàng đầu, là Hiệp Hội, Hoa Kỳ, Hàn Quốc và Nhật Bản, tăng lên theo tám.4=, 10.2 dép, 9=, 12.3=và1.8 v. thúc đẩy sự tăng trưởng tổng thể nhập khẩu và xuất khẩu với tỉ lệ 4.8. The
Chính sách hỗ trợ cho các công ty tại ngoại thành tiếp tục hoạt động, và cơ thể chính của thị trường đối ngoại vẫn duy trì khả năng phục hồi phát triển. Đặc biệt, kết quả của sự cải cách vòng tròn và ổn định các chính sách thương mại với nước ngoài vẫn tiếp diễn, điều đó thúc đẩy sự sống còn của cơ thể chủ yếu của thị trường đối ngoại. Trong vòng thứ nhất, có 432000 đầu doanh nghiệp thương mại nước ngoài với tỉ lệ nhập khẩu và xuất khẩu thực sự tại tại Trung Quốc, với một tăng cao năm-trên, 5.7=.6, của đó là số nhập khẩu và xuất khẩu của những công ty tư nhân tăng lên cao hơn phần trăm 94 so với tỉ lệ tăng trưởng thương mại nước ngoài, Theo báo cáo, trong vòng đầu, s ự nhập khẩu và xuất khẩu của Trung Quốc tới những quốc gia dọc thắt lưng và trên đường đã tới 2.93 trilion yuan, một tăng theo năm.7. Trong số đó, xuất khẩu là 1.64 trilion yuan, một tăng vọt của 16.2=; Số lần nhập khẩu đã đạt tới 1.29 trilion yuan, một tăng vọt trong 174 Name Giá trị nhập và xuất khẩu của Trung Quốc và các quốc gia dọc thắt lưng và đường theo tính 31.1 phần trăm giá trị tổng thương mại nước ngoài của Trung Quốc nhập khẩu và xuất khẩu. Description